Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 Bảng CHuấn luyện viên: Ljubinko Drulović
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2019.[16] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2019.[17]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abduvakhid Nematov | (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (18 tuổi) | Nasaf |
2 | 2HV | Islom Kobilov | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Bunyodkor |
3 | 2HV | Khojiakbar Alijonov | (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Pakhtakor |
4 | 2HV | Abdulla Abdullaev | (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | Bunyodkor |
5 | 2HV | Dilshod Saitov | (1999-02-02)2 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Nasaf |
6 | 3TV | Azizjon Ganiev | (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Nasaf |
7 | 2HV | Sharof Mukhitdinov | (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Nasaf |
8 | 3TV | Nurillo Tukhtasinov | (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Bunyodkor |
9 | 2HV | Jasurbek Yakhshiboev | (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | AGMK |
10 | 4TĐ | Bobir Abdixolikov | (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Nasaf |
11 | 4TĐ | Mirjakhon Mirakhmadov | (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Bunyodkor |
12 | 1TM | Mashkhur Mukhammadjonov | (1999-02-21)21 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Nasaf |
13 | 2HV | Sherzod Nasrullaev | (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Nasaf |
14 | 3TV | Abror Ismoilov | (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Surkhon |
15 | 2HV | Oybek Rustamov | (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Kokand 1912 |
16 | 4TĐ | Azizbek Amanov | (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Lokomotiv |
17 | 3TV | Islom Kenjabaev | (1999-09-01)1 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Nasaf |
18 | 3TV | Doston Ibragimov | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Qizilqum |
19 | 2HV | Ilkhom Alijanov | (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | Navbahor |
20 | 2HV | Khusniddin Alikulov | (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Nasaf |
21 | 1TM | Nizomiddin Ziyavutdinov | (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | AGMK |
22 | 3TV | Sanjar Kodirkulov | (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Bunyodkor |
23 | 3TV | Oybek Bozorov | (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Nasaf |
Huấn luyện viên: Kim Hak-bum
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 3 tháng 12 năm 2019.[18] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2019.[19]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Song Bum-keun | (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Jeonbuk Hyundai |
2 | 2HV | Lee You-hyeon | (1997-02-08)8 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Jeonnam Dragons |
3 | 2HV | Kang Yun-seong | (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Jeju United |
4 | 2HV | Lee Sang-min | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Ulsan Hyundai |
5 | 2HV | Jeong Tae-wook | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Daegu FC |
6 | 3TV | Kim Dong-hyun | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Seongnam FC |
7 | 4TĐ | Jeong Woo-yeong | (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | SC Freiburg |
8 | 3TV | Kim Jin-kyu | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Busan IPark |
9 | 4TĐ | Cho Kyu-seong | (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | FC Anyang |
10 | 3TV | Lee Dong-gyeong | (1997-09-20)20 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | Ulsan Hyundai |
11 | 4TĐ | Lee Dong-jun | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Busan IPark |
12 | 2HV | Kim Jae-woo | (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Bucheon FC 1995 |
13 | 2HV | Kim Jin-ya | (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | FC Seoul |
14 | 4TĐ | Kim Dae-won | (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Daegu FC |
15 | 2HV | Kim Tae-hyeon | (2000-09-17)17 tháng 9, 2000 (19 tuổi) | Daejeon Citizen |
16 | 3TV | Jung Seung-won | (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Daegu FC |
17 | 4TĐ | Um Won-sang | (1999-01-06)6 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | Gwangju FC |
18 | 4TĐ | Oh Se-hun | (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Ulsan Hyundai |
19 | 3TV | Maeng Seong-ung | (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | FC Anyang |
20 | 3TV | Won Du-jae | (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Avispa Fukuoka |
21 | 1TM | An Chan-gi | (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Incheon National University |
22 | 2HV | Yoon Jong-gyu | (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | FC Seoul |
23 | 1TM | Ahn Joon-soo | (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Kagoshima United |
Huấn luyện viên: Hao Wei
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 11 năm 2019.[20] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[21]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Li Guanxi | (1998-09-25)25 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Shandong Luneng |
2 | 2HV | Tong Lei | (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | Chiết Giang Lục Thành |
3 | 3TV | Huang Zhengyu | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Guangzhou R&F |
4 | 2HV | Wei Zhen | (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Shanghai SIPG |
5 | 2HV | Zhu Chenjie | (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
6 | 3TV | Huang Cong | (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Shandong Luneng |
7 | 4TĐ | Yang Liyu | (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Quảng Châu Hằng Đại |
8 | 3TV | Duan Liuyu | (1998-07-24)24 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Shandong Luneng |
9 | 4TĐ | Zhang Yuning | (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Bắc Kinh Quốc An |
10 | 4TĐ | Hồ Tĩnh Hàng | (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Shanghai SIPG |
11 | 4TĐ | Chen Binbin | (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Shanghai SIPG |
12 | 1TM | Chen Wei | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Shanghai SIPG |
13 | 4TĐ | Zhou Junchen | (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (19 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
14 | 2HV | Zhao Jianfei | (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Shandong Luneng |
15 | 2HV | Feng Boxuan | (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Quảng Châu Hằng Đại |
16 | 2HV | Yang Shuai | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Chongqing Lifan |
17 | 4TĐ | Hoàng Tử Xương | (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Giang Tô Tô Ninh |
18 | 2HV | Jiang Shenglong | (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
19 | 4TĐ | Tian Xin | (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | Shandong Luneng |
20 | 2HV | Dilmurat Mawlanyaz | (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Chongqing Lifan |
21 | 3TV | Zhang Lingfeng | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Giang Tô Tô Ninh |
22 | 1TM | Zhang Yan | (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Giang Tô Tô Ninh |
23 | 4TĐ | Chen Pu | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Shandong Luneng |
Huấn luyện viên: Hamid Estili
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[22]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Habib Far Abbasi | (1997-09-04)4 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | Naft Masjed Soleyman |
2 | 2HV | Hossein Saki | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Naft Abadan |
3 | 2HV | Mehran Derakhshan Mehr | (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Zob Ahan |
4 | 2HV | Mojtaba Najjarian | (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Foolad |
5 | 2HV | Shahin Taherkhani | (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Esteghlal |
6 | 3TV | Sina Zamehran | (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Shahr Khodro |
7 | 4TĐ | Amir Roostaei | (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Persepolis |
8 | 3TV | Mehdi Mehdikhani | (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Varaždin |
9 | 4TĐ | Allahyar Sayyadmanesh | (2001-06-29)29 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | İstanbulspor |
10 | 3TV | Reza Shekari | (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Tractor |
11 | 4TĐ | Mehdi Ghaedi | (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | Esteghlal |
12 | 1TM | Meraj Esmaeili | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Zob Ahan |
13 | 3TV | Amir Hossein Hosseinzadeh | (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Saipa |
14 | 4TĐ | Reza Jabireh | (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Naft Abadan |
15 | 3TV | Reza Dehghani | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Nassaji Mazandaran |
16 | 3TV | Mohammad Mohebi | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | Sepahan |
17 | 3TV | Jafar Salmani | (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Naft Abadan |
18 | 4TĐ | Ali Shojaei | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Nassaji Mazandaran |
19 | 3TV | Matin Karimzadeh | (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Pars Jonoubi Jam |
20 | 3TV | Mohammad Khodabandelou | (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Paykan |
21 | 2HV | Omid Noorafkan | (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Sepahan |
22 | 1TM | Mehdi Norollahi | (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Saipa |
23 | 2HV | Aref Aghasi | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Foolad |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 http://www.alriyadh.com/1793381 http://www.the-afc.com/afc/documents/PdfFiles/afc-... http://www.xinhuanet.com/english/2019-12/31/c_1386... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u23_2020/afc_u... http://fathailand.org/news/5064 http://fathailand.org/news/5076 http://www.saff.com.sa/news.php?id=189 http://www.ufa.uz/2019/12/15/ozbekiston-u-23-terma... http://en.vff.org.vn/vietnam-name-preliminary-squa... https://www.uaefa.ae/#/en/news/28185/27-Players-in...